Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
天機 thiên cơ
1
/1
天機
thiên cơ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự sắp đặt sẵn của trời.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Báo ứng - 報應
(
Dương Bang Bản
)
•
Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公
(
Đỗ Phủ
)
•
Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo, hữu cảm tẩu bút tác ca - 九月一日夜讀詩稿有感走筆作歌
(
Lục Du
)
•
Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 06 - 題道人雲水居其六
(
Lê Thánh Tông
)
•
Độc lập - 獨立
(
Đỗ Phủ
)
•
Đông phụng tân vương lâm ngự, dư tự trấn tiến kinh bái yết, cung kỷ - 冬奉新王臨御,余自鎮進京拜謁恭紀
(
Phan Huy Ích
)
•
Kim Tông trại - 金棕寨
(
Dương Bang Bản
)
•
Lạc mai kỳ 1 - 落梅其一
(
Hồ Trọng Cung
)
•
Nhàn vịnh kỳ 05 - 間詠其五
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻
(
Tào Tuyết Cần
)
Bình luận
0